Đặc tính kỹ thuật
Dây nối và dây nhẩy quang có nhiều kiểu cấu trúc thiết kế:
- Loại sợi quang: Đơn mốt (Singlemode), Đa mốt (Multimode).
- Sợi đơn, sợi đôi đường kính cáp quang: 0.9 mm, 1.8mm, 2.0 mm, 2.4mm, 3.0 mm.
- Sợi tích hợi dung lượng lớn: 12 sợi, 24 sợi, 48 sợi trong một dây hoặc số sợi theo yêu cầu.
- Chiều dài cáp: tùy chọn theo yêu cầu: 3m, 5m, 10m,...,100m.
- Loại đầu tiếp xúc: PC, UPC, APC.
- Loại đầu nối: FC, SC, LC, ST, MTRJ, DIN, D4, MPO, ESCON, DIN, E2000.
- Loại vỏ bảo vệ cáp: PVC, LSZH
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Đơn mốt
|
Đa mốt
|
Kiểu đầu nối
|
|
FC, SC, ST, LC,
|
MTRJ, ST, MU
|
Kiểu đầu tiếp xúc
|
|
PC
|
UPC
|
APC
|
|
Bước sóng làm việc
|
|
1260m ÷ 1625nm
|
810nm, 1300nm
|
Suy hao xen
|
dB
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.3
|
Suy hao phản hồi
|
dB
|
≥50
|
≥55
|
≥60
|
≥35
|
Độ bền kéo lúc lắp đặt
|
N
|
200
|
Độ bền kéo sử dụng
|
N
|
100
|
Độ bền nén thường xuyên
|
N/cm
|
100
|
Độ bền nén ngắn hạn
|
N/cm
|
500
|
Bán kính cong cho phép
|
mm
|
30
|
Lần đầu nối cho phép
|
Lần
|
≥100
|
Nhiệt độ làm việc bảo đảm
|
ºC
|
-40 đến +85
|
Nhiệt độ bảo quản
|
ºC
|
-45 đến +85
|